Dịch vụ Xử lý nước cấp cho Khu nghỉ dưỡng - Resort - Khu du lịch
Đã kiểm duyệt nội dung
Hiểu rõ tầm quan trọng của việc sử dụng nguồn nước sạch để phục vụ cho hoạt động sản xuất cũng như nguồn nước dùng trong sinh hoạt phải sạch sẽ, đảm bảo an toàn sức khỏe, Công ty Môi trường Hợp Nhất cung cấp các gói dịch vụ xử lý dịch vụ xử lý nước cấp cho khu nghỉ dưỡng cam kết đạt chuẩn theo quy định của Bộ Y tế.
1. Yêu cầu chất lượng nước cấp cho khu nghỉ dưỡng
Xử lý nước cấp cho khu nghỉ dưỡng là quá trình loại bỏ các chất độc hại trong nguồn nước nhằm đảm bảo nước cấp vào cho các hoạt động sinh hoạt, ăn uống, nấu nướng tại khu nghỉ dưỡng. Khu nghỉ dưỡng, khu resort là những nơi đón khách đến tham quan du lịch. Vì vậy, nguồn nước sạch là một trong những yếu tố quan trọng đánh giá chất lượng dịch vụ tại đây.
Nguồn nước cấp cho khu nghỉ dưỡng, khách sạn phải tuân thủ các quy định về nước cấp của Bộ Y Tế. Cụ thể là: QCVN 01-1:2018/BYT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước sạch sử dụng cho mục đích sinh hoạt.
2. Danh mục các thông số chất lượng nước sạch và ngưỡng giới hạn cho phép
TT |
Tên thông số |
Đơn vị tính |
Ngưỡng giới hạn cho phép |
Các thông số nhóm A |
|||
|
Thông số vi sinh vật |
|
|
1. |
Coliform |
CFU/100 mL |
<3 |
2. |
E.Coli hoặc Coliform chịu nhiệt |
CFU/100 mL |
<1 |
|
Thông số cảm quan và vô cơ |
||
3. |
Arsenic (As)(*) |
mg/L |
0.01 |
4. |
Clo dư tự do(**) |
mg/L |
Trong khoảng 0,2 - 1,0 |
5. |
Độ đục |
NTU |
2 |
6. |
Màu sắc |
TCU |
15 |
7. |
Mùi, vị |
- |
Không có mùi, vị lạ |
8. |
pH |
- |
Trong khoảng 6,0-8,5 |
Các thông số nhóm B |
|||
|
Thông số vi sinh vật |
||
9. |
Tụ cầu vàng (Staphylococcus aureus) |
CFU/ 100mL |
< 1 |
10. |
Trực khuẩn mủ xanh (Ps. Aeruginosa) |
CFU/ 100mL |
< 1 |
|
Thông số vô cơ |
||
11. |
Amoni (NH3 và NH4+ tính theo N) |
mg/L |
0,3 |
12. |
Antimon (Sb) |
mg/L |
0,02 |
13. |
Bari (Bs) |
mg/L |
0,7 |
14 |
Bor tính chung cho cả Borat và axit Boric (B) |
mg/L |
0,3 |
15. |
Cadmi (Cd) |
mg/L |
0,003 |
16. |
Chì (Plumbum) (Pb) |
mg/L |
0,01 |
17. |
Chỉ số pecmanganat |
mg/L |
2 |
18. |
Chloride (Cl-)(***) |
mg/L |
250 (hoặc 300) |
19. |
Chromi (Cr) |
mg/L |
0,05 |
20. |
Đồng (Cuprum) (Cu) |
mg/L |
1 |
21. |
Độ cứng, tính theo CaCO3 |
mg/L |
300 |
22. |
Fluor (F) |
mg/L |
1,5 |
23. |
Kẽm (Zincum) (Zn) |
mg/L |
2 |
24. |
Mangan (Mn) |
mg/L |
0,1 |
25. |
Natri (Na) |
mg/L |
200 |
26. |
Nhôm (Aluminium) (Al) |
mg/L |
0.2 |
27. |
Nickel (Ni) |
mg/L |
0,07 |
28. |
Nitrat (NO3- tính theo N) |
mg/L |
2 |
29. |
Nitrit (NO2- tính theo N) |
mg/L |
0,05 |
30. |
Sắt (Ferrum) (Fe) |
mg/L |
0,3 |
31. |
Seleni (Se) |
mg/L |
0,01 |
32. |
Sunphat |
mg/L |
250 |
33. |
Sunfua |
mg/L |
0,05 |
34. |
Thủy ngân (Hydrargyrum) (Hg) |
mg/L |
0,001 |
35. |
Tổng chất rắn hòa tan (TDS) |
mg/L |
1000 |
36. |
Xyanua (CN) |
mg/L |
0,05 |
|
Thông số hữu cơ |
|
|
|
a. Nhóm Alkan clo hóa |
|
|
37. |
1,1,1 -Trikloroetana |
µg/L |
2000 |
38. |
1,2 - Dicloroetano |
µg/L |
30 |
39. |
1,2 - Dicloroetano |
µg/L |
50 |
40. |
Carbon Tetra Clorua |
µg/L |
2 |
41. |
Diclorometano |
µg/L |
20 |
42. |
Tetracloroetilene |
µg/L |
40 |
43. |
Tricloroeten |
µg/L |
20 |
44. |
Vinyl clorua |
µg/L |
0,3 |
|
b. Hydrocacbon thơm |
|
|
45. |
Benzen |
µg/L |
10 |
46. |
Etylbenzen |
µg/L |
300 |
47. |
Phenol và dẫn xuất của Phenol |
µg/L |
1 |
48. |
Styren |
µg/L |
20 |
49. |
Toluen |
µg/L |
I 700 |
50. |
Xylen |
µg/L |
500 |
|
c. Nhóm Benzen Clo hóa |
|
|
51. |
1,2 - Diclorobenzen |
µg/L |
1000 |
52. |
Monoclorobenzen |
µg/L |
300 |
53 |
Triclorobenzen |
µg/L |
20 |
|
d. Nhóm chất hữu cơ phức tạp |
|
|
54. |
Acrylamide |
µg/L |
0,5 |
55. |
Epichlorohydrin |
µg/L |
0,4 |
56. |
Hexacloro butadien |
µg/L |
0,6 |
|
Thông số hóa chất bảo vệ thực vật |
|
|
57. |
1,2 - Dibromo - 3 Chloropropane |
µg/L |
1 |
58. |
1,2 - Dichloropropane |
µg/L |
40 |
59. |
1,3 - Dichloropropene |
µg/L |
20 |
60. |
2,4-D |
µg/L |
30 |
61. |
2,4 - DB |
µg/L |
90 |
62 |
Alachlor |
µg/L |
20 |
63. |
Aldicarb |
µg/L |
10 |
64. |
Atrazine và các dẫn xuất chloro-s- triazine |
µg/L |
100 |
65. |
Carbofuran |
µg/L |
5 |
66. |
Chlorpyrifos |
µg/L |
30 |
67. |
Clodane |
µg/L |
0,2 |
68. |
Chlorotoluron |
µg/L |
30 |
69. |
Cyanazine |
µg/L |
0,6 |
70. |
DDT và các dẫn xuất |
µg/L |
1 |
71. |
Dichlorprop |
µg/L |
100 |
72. |
Fenoprop |
µg/L |
9 |
73. |
Hydroxyatrazine |
µg/L |
200 |
74. |
Isoproturon |
µg/L |
9 |
75. |
MCPA |
µg/L |
2 |
76. |
Mecoprop |
µg/L |
10 |
77. |
Methoxychlor |
µg/L |
20 |
78. |
Molinate |
µg/L |
|
79. |
Pendimethalin |
µg/L |
20 |
80. |
Permethrin Mg/t |
µg/L |
20 |
81. |
Propanil Uq/L |
µg/L |
20 |
82. |
Simazine |
µg/L |
2 |
83. |
Trifluralin |
µg/L |
20 |
|
Thông số hóa chất khử trùng và sản phẩm phụ |
||
84. |
2,4,6 - Trichlorophenol |
µg/L |
200 |
85. |
Bromat |
µg/L |
10 |
86. |
Bromodichloromethane |
µg/L |
60 |
87. |
Bromoform |
µg/L |
100 |
88. |
Chloroform |
µg/L |
300 |
89. |
Dibromoacetonitrile |
µg/L |
70 |
90. |
Dibromochloromethane |
µg/L |
100 |
91. |
Dichloroacetonitrile |
µg/L |
20 |
92. |
Dichloroacetic acid |
µg/L |
50 |
93. |
Formaldehyde |
µg/L |
900 |
94. |
Monochloramine |
µg/L |
3,0 |
95. |
Monochloroacetic acid |
µg/L |
20 |
96. |
Trichloroacetic acid |
µg/L |
200 |
97. |
Trichloroacetonitrile |
µg/L |
1 |
|
Thông số nhiễm xạ |
|
|
98. |
Tổng hoạt độ phóng xạ α |
Bg/L |
0,1 |
99. |
Tổng hoạt độ phóng xạ β |
Bg/L |
1,0 |
Trong đó:
- (*) áp dụng đối với đơn vị cấp nước khai thác nước ngầm.
- (**) áp dụng đối với các đơn vị cấp nước sử dụng Clo làm phương pháp khử trùng.
- (***) chỉ áp dụng đối với vùng ven biển và hải đảo.
- (-) không có đơn vị tính.
3. Dịch vụ xử lý nước cấp cho khu nghỉ dưỡng (Resort, khu du lịch...)
Công ty Môi trường Hợp Nhất có nhiều năm kinh nghiệm trong xử lý nước cấp cho công ty, nhà máy, bệnh viện, khu nghỉ dưỡng.
Chúng tôi hiểu rõ nhu cầu sử dụng nước sạch là vô cùng thiết yếu đối với bất kỳ ai. Vì vậy, Hợp Nhất luôn cung cấp các giải pháp tối ưu, ứng dụng công nghệ tiên tiến vào quy trình xử lý nhằm đảm bảo nguồn nước cấp sạch, đạt tiêu chuẩn chất lượng theo quy định. Cam kết hài lòng Quý doanh nghiệp và cả khách hàng của Quý Doanh nghiệp.
- Tại Hợp Nhất, đội ngũ các kỹ sư giàu kinh nghiệm, đảm bảo đủ các tiêu chuẩn kỹ thuật cho công trình của Quý Doanh nghiệp.
- Chất lượng nước cấp cam kết đạt Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước sạch sử dụng cho mục đích sinh hoạt QCVN 01-1:2018/BYT.
- Ứng dụng các công nghệ lọc, vật liệu lọc cao cấp.
- Hệ thống dễ vận hành và bảo trì, tuổi thọ bền.
4. Tham khảo dự án xử lý nước cấp khu nghỉ dưỡng thực tế
Hệ thống xử lý nước cấp khu nghỉ dưỡng công suất 5000L/giờ.
Hệ thống xử lý nước cấp khu Resort công suất 6000L/h.
Trên đây là những thông tin về dịch vụ xử lý nước cấp cho khu nghỉ dưỡng. Nước sạch rất cần thiết cho hoạt động sinh hoạt của con người và ảnh hưởng trực tiếp đến sức khỏe. Vì vậy các nhà đầu tư hãy lựa chọn những đơn vị uy tín, có nhiều năm kinh nghiệm để thực hiện các dự án xử lý nước cấp cho khu nghỉ dưỡng của mình.
Quý doanh nghiệp có nhu cầu thực hiện hệ thống xử lý nước cấp cho khu nghỉ dưỡng - Resort của mình, Hãy để lại thông tin liên hệ hoặc gọi nhanh đến Hotline: 0938.857.768 (Call/SMS/Zalo) để chuyên viên tư vấn của chúng tôi hỗ trợ Doanh nghiệp nhanh chóng!
Có thể bạn quan tâm: