Hotline 1: 0938.857.768

Hotline 2: 0938.089.368

Dịch vụ môi trường cho doanh nghiệp

Dịch vụ Xử lý nước cấp cho Khu nghỉ dưỡng - Resort - Khu du lịch


706 Lượt xem - Update nội dung: 27-04-2023 08:50

Đã kiểm duyệt nội dung

Hiểu rõ tầm quan trọng của việc sử dụng nguồn nước sạch để phục vụ cho hoạt động sản xuất cũng như nguồn nước dùng trong sinh hoạt phải sạch sẽ, đảm bảo an toàn sức khỏe, Công ty Môi trường Hợp Nhất cung cấp các gói dịch vụ xử lý dịch vụ xử lý nước cấp cho khu nghỉ dưỡng cam kết đạt chuẩn theo quy định của Bộ Y tế.

Dịch vụ xử lý nước cấp cho khu nghỉ dưỡng

1. Yêu cầu chất lượng nước cấp cho khu nghỉ dưỡng

Xử lý nước cấp cho khu nghỉ dưỡng là quá trình loại bỏ các chất độc hại trong nguồn nước nhằm đảm bảo nước cấp vào cho các hoạt động sinh hoạt, ăn uống, nấu nướng tại khu nghỉ dưỡng. Khu nghỉ dưỡng, khu resort là những nơi đón khách đến tham quan du lịch. Vì vậy, nguồn nước sạch là một trong những yếu tố quan trọng đánh giá chất lượng dịch vụ tại đây. 

Nguồn nước cấp cho khu nghỉ dưỡng, khách sạn phải tuân thủ các quy định về nước cấp của Bộ Y Tế. Cụ thể là: QCVN 01-1:2018/BYT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước sạch sử dụng cho mục đích sinh hoạt.

2. Danh mục các thông số chất lượng nước sạch và ngưỡng giới hạn cho phép

TT

Tên thông số

Đơn vị tính

Ngưỡng giới hạn cho phép

Các thông số nhóm A

 

Thông số vi sinh vật

 

 

1.

Coliform

CFU/100 mL

<3

2.

E.Coli hoặc Coliform chịu nhiệt

CFU/100 mL

<1

 

Thông số cảm quan và vô cơ

3.

Arsenic (As)(*)

mg/L

0.01

4.

Clo dư tự do(**)

mg/L

Trong khoảng 0,2 - 1,0

5.

Độ đục

NTU

2

6.

Màu sắc

TCU

15

7.

Mùi, vị

-

Không có mùi, vị lạ

8.

pH

-

Trong khoảng 6,0-8,5

Các thông số nhóm B

 

Thông số vi sinh vật

9.

Tụ cầu vàng

(Staphylococcus aureus)

CFU/ 100mL

< 1

10.

Trực khuẩn mủ xanh

(Ps. Aeruginosa)

CFU/ 100mL

< 1

 

Thông số vô cơ

11.

Amoni (NH3 và NH4+ tính theo N)

mg/L

0,3

12.

Antimon (Sb)

mg/L

0,02

13.

Bari (Bs)

mg/L

0,7

14

Bor tính chung cho cả Borat và axit Boric (B)

mg/L

0,3

15.

Cadmi (Cd)

mg/L

0,003

16.

Chì (Plumbum) (Pb)

mg/L

0,01

17.

Chỉ số pecmanganat

mg/L

2

18.

Chloride (Cl-)(***)

mg/L

250 (hoặc 300)

19.

Chromi (Cr)

mg/L

0,05

20.

Đồng (Cuprum) (Cu)

mg/L

1

21.

Độ cứng, tính theo CaCO3

mg/L

300

22.

Fluor (F)

mg/L

1,5

23.

Kẽm (Zincum) (Zn)

mg/L

2

24.

Mangan (Mn)

mg/L

0,1

25.

Natri (Na)

mg/L

200

26.

Nhôm (Aluminium) (Al)

mg/L

0.2

27.

Nickel (Ni)

mg/L

0,07

28.

Nitrat (NO3- tính theo N)

mg/L

2

29.

Nitrit (NO2- tính theo N)

mg/L

0,05

30.

Sắt (Ferrum) (Fe)

mg/L

0,3

31.

Seleni (Se)

mg/L

0,01

32.

Sunphat

mg/L

250

33.

Sunfua

mg/L

0,05

34.

Thủy ngân (Hydrargyrum) (Hg)

mg/L

0,001

35.

Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

mg/L

1000

36.

Xyanua (CN)

mg/L

0,05

 

Thông số hữu cơ

 

 

 

a. Nhóm Alkan clo hóa

 

 

37.

1,1,1 -Trikloroetana

µg/L

2000

38.

1,2 - Dicloroetano

µg/L

30

39.

1,2 - Dicloroetano

µg/L

50

40.

Carbon Tetra Clorua

µg/L

2

41.

Diclorometano

µg/L

20

42.

Tetracloroetilene

µg/L

40

43.

Tricloroeten

µg/L

20

44.

Vinyl clorua

µg/L

0,3

 

b. Hydrocacbon thơm

 

 

45.

Benzen

µg/L

10

46.

Etylbenzen

µg/L

300

47.

Phenol và dẫn xuất của Phenol

µg/L

1

48.

Styren

µg/L

20

49.

Toluen

µg/L

I 700

50.

Xylen

µg/L

500

 

c. Nhóm Benzen Clo hóa

 

 

51.

1,2 - Diclorobenzen

µg/L

1000

52.

Monoclorobenzen

µg/L

300

53

Triclorobenzen

µg/L

20

 

d. Nhóm chất hữu cơ phức tạp

 

 

54.

Acrylamide

µg/L

0,5

55.

Epichlorohydrin

µg/L

0,4

56.

Hexacloro butadien

µg/L

0,6

 

Thông số hóa chất bảo vệ thực vật

 

 

57.

1,2 - Dibromo - 3 Chloropropane

µg/L

1

58.

1,2 - Dichloropropane

µg/L

40

59.

1,3 - Dichloropropene

µg/L

20

60.

2,4-D

µg/L

30

61.

2,4 - DB

µg/L

90

62

Alachlor

µg/L

20

63.

Aldicarb

µg/L

10

64.

Atrazine và các dẫn xuất chloro-s- triazine

µg/L

100

65.

Carbofuran

µg/L

5

66.

Chlorpyrifos

µg/L

30

67.

Clodane

µg/L

0,2

68.

Chlorotoluron

µg/L

30

69.

Cyanazine

µg/L

0,6

70.

DDT và các dẫn xuất

µg/L

1

71.

Dichlorprop

µg/L

100

72.

Fenoprop

µg/L

9

73.

Hydroxyatrazine

µg/L

200

74.

Isoproturon

µg/L

9

75.

MCPA

µg/L

2

76.

Mecoprop

µg/L

10

77.

Methoxychlor

µg/L

20

78.

Molinate

µg/L

 

79.

Pendimethalin

µg/L

20

80.

Permethrin Mg/t

µg/L

20

81.

Propanil Uq/L

µg/L

20

82.

Simazine

µg/L

2

83.

Trifluralin

µg/L

20

 

Thông số hóa chất khử trùng và sản phẩm phụ

84.

2,4,6 - Trichlorophenol

µg/L

200

85.

Bromat

µg/L

10

86.

Bromodichloromethane

µg/L

60

87.

Bromoform

µg/L

100

88.

Chloroform

µg/L

300

89.

Dibromoacetonitrile

µg/L

70

90.

Dibromochloromethane

µg/L

100

91.

Dichloroacetonitrile

µg/L

20

92.

Dichloroacetic acid

µg/L

50

93.

Formaldehyde

µg/L

900

94.

Monochloramine

µg/L

3,0

95.

Monochloroacetic acid

µg/L

20

96.

Trichloroacetic acid

µg/L

200

97.

Trichloroacetonitrile

µg/L

1

 

Thông số nhiễm xạ

 

 

98.

Tổng hoạt độ phóng xạ α

Bg/L

0,1

99.

Tổng hoạt độ phóng xạ β

Bg/L

1,0

 Trong đó:

  • (*) áp dụng đối với đơn vị cấp nước khai thác nước ngầm.
  • (**) áp dụng đối với các đơn vị cấp nước sử dụng Clo làm phương pháp khử trùng.
  • (***) chỉ áp dụng đối với vùng ven biển và hải đảo.
  • (-) không có đơn vị tính.     

3. Dịch vụ xử lý nước cấp cho khu nghỉ dưỡng (Resort, khu du lịch...)

Công ty Môi trường Hợp Nhất có nhiều năm kinh nghiệm trong xử lý nước cấp cho công ty, nhà máy, bệnh viện, khu nghỉ dưỡng.

Chúng tôi hiểu rõ nhu cầu sử dụng nước sạch là vô cùng thiết yếu đối với bất kỳ ai. Vì vậy, Hợp Nhất luôn cung cấp các giải pháp tối ưu, ứng dụng công nghệ tiên tiến vào quy trình xử lý nhằm đảm bảo nguồn nước cấp sạch, đạt tiêu chuẩn chất lượng theo quy định. Cam kết hài lòng Quý doanh nghiệp và cả khách hàng của Quý Doanh nghiệp.

  • Tại Hợp Nhất, đội ngũ các kỹ sư giàu kinh nghiệm, đảm bảo đủ các tiêu chuẩn kỹ thuật cho công trình của Quý Doanh nghiệp.
  • Chất lượng nước cấp cam kết đạt Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước sạch sử dụng cho mục đích sinh hoạt QCVN 01-1:2018/BYT.
  • Ứng dụng các công nghệ lọc, vật liệu lọc cao cấp.
  • Hệ thống dễ vận hành và bảo trì, tuổi thọ bền.

4. Tham khảo dự án xử lý nước cấp khu nghỉ dưỡng thực tế

Hệ thống xử lý nước cấp khu nghỉ dưỡng công suất 5000L/giờ.

hệ thống xử lý nước cấp cho khu nghỉ dưỡng 500l/h

Hệ thống xử lý nước cấp khu Resort công suất 6000L/h.

Hệ thống xử lý nước cấp khu Resort công suất 600l/h

Trên đây là những thông tin về dịch vụ xử lý nước cấp cho khu nghỉ dưỡng. Nước sạch rất cần thiết cho hoạt động sinh hoạt của con người và ảnh hưởng trực tiếp đến sức khỏe. Vì vậy các nhà đầu tư hãy lựa chọn những đơn vị uy tín, có nhiều năm kinh nghiệm để thực hiện các dự án xử lý nước cấp cho khu nghỉ dưỡng của mình.

Quý doanh nghiệp có nhu cầu thực hiện hệ thống xử lý nước cấp cho khu nghỉ dưỡng - Resort của mình, Hãy để lại thông tin liên hệ hoặc gọi nhanh đến Hotline: 0938.857.768 (Call/SMS/Zalo) để chuyên viên tư vấn của chúng tôi hỗ trợ Doanh nghiệp nhanh chóng!

Công ty tư vấn môi trường uy tín năm 2024

Để Lại Câu Hỏi

Bài viết khác
(10:39 10-01-2025)
Giấy phép môi trường là hồ sơ thủ tục pháp lý quan trọng của doanh nghiệp chính thức được triển khai cùng với quy ...
(09:59 16-09-2024)
Dịch vụ xử lý nước thải cho hộ chăn nuôi của Hợp Nhất ra đời với mục đích giúp doanh nghiệp xử lý tốt nguồn ...
(08:39 28-03-2024)
Việc thi công hệ thống xử lý nước thải là hoạt động quan trọng mà doanh nghiệp phải triển khai trước khi dự án ...
(08:36 28-03-2024)
Dịch vụ tư vấn lập ĐTM dự án, viết báo cáo đánh giá tác động môi trường cho doanh nghiệp hoạt động ở tất cả ...
(16:47 30-10-2023)
Dịch vụ nâng công suất cho hệ thống xử lý nước thải tại công ty Môi trường Hợp Nhất rất linh hoạt và bám sát ...
(16:37 06-09-2023)
Dịch vụ tư vấn môi trường miễn phí qua zalo 24h. Tổng đài 0938857768 trực tuyến, tư vấn online 24/24 qua zalo hoàn toàn ...
TÌM KIẾM
Yêu cầu tư vấn
QUÉT MÃ ZALO OA
QR Code Zalo OA Môi trường Hợp Nhất
Về đầu trang
Hotline 0938.857.768