Hotline 1: 0938.857.768

Hotline 2: 0938.089.368

HẠN CUỐI ĐỂ HOÀN THÀNH GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG

LIÊN HỆ NGAY ĐỂ NHẬN GIÁ TỐT

Giấy phép môi trường tiếng Anh là gì? Một số từ tiếng Anh về môi trường


2222 Lượt xem - Update nội dung: 25-07-2023 10:04

Đã kiểm duyệt nội dung

Giấy phép môi trường tiếng anh là gì? là một câu hỏi được nhiều người tìm kiếm. Cụm từ này xuất phát từ Luật bảo vệ môi trường năm 2020. Luật về môi trường mới này nhiều chính sách thay đổi, một trong những thay đổi lớn nhất đó là Giấy phép môi trường.

Giấy phép môi trường tiếng Anh là gì?

1. Giấy phép môi trường tiếng Anh là gì?   

Giấy phép môi trường tiếng Anh là: Environmental License /ɪnˌvaɪ.rənˈmen.təl ˈlaɪ.səns/ hoặc Environmental Permit /ɪnˌvaɪ.rənˈmen.təl pəˈmɪt/.

- Ví dụ minh họa:   

Giấy phép môi trường là thủ tục pháp lý bắt buộc đối với nhiều doanh nghiệp: Environmental license is a compulsory legal procedure for many businesses

Khái niệm Giấy phép môi trường xuất hiện lần đầu tiên trong Luật Bảo vệ môi trường 2020 và chính thức có hiệu lực từ ngày 01/01/2022. Đây là văn bản pháp lý thay thế cho 7 loại giấy phép môi trường thành phần trước đó nhằm cắt giảm và đơn giản hóa các loại thủ tục hành chính về môi trường cho doanh nghiệp.

Luật bảo vệ môi trường năm 2020 chính thức có hiệu lực từ ngày 01/01/2022, đã xuất hiện khái niệm Giấy phép môi trường. Theo đó: Giấy phép môi trường sẽ thay thế cho 7 loại giấy phép về môi trường trước kia (gọi là giấy phép môi trường thành phần) nhằm giảm bớt thủ tục hành chính về môi trường cho doanh nghiệp. Cụ thể 7 loại giấy phép môi trường thành phần đó là:

  1. Giấy xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường.
  2. Giấy phép xả nước thải vào nguồn nước.
  3. Giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi.
  4. Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất.
  5. Giấy phép xử lý chất thải nguy hại.
  6. Sổ đăng ký chủ nguồn chất thải nguy hại.
  7. Giấy phép xả khí thải công nghiệp.

2. Một số từ vựng lĩnh vực môi trường trong tiếng Anh

TIẾNG VIỆT

TỪ TIẾNG ANH

Bộ Tài Nguyên và Môi trường

Ministry of Natural resources and Environment

Luật Bảo vệ môi trường

Law on Environmental Protection

Giấy phép môi trường

Environmental license

Đánh giá tác động môi trường (ĐTM)

Environmental Impact Assessment (EIA)

Giấy phép xả thải

Discharge permit

Nước thải sinh hoạt

Domestic sewage/ wastewater

Nước thải công nghiệp

Industrial sewage/ wastewater

Nước thải đô thị

Municipal sewage/ wastewater

Khí thải

Exhaust/emission

Chất thải nguy hại

Hazardous waste

Nhận dạng mức nguy hại

Hazard identification

Đánh giá mức nguy hại

Hazard assessment

Hệ thống xếp loại mức nguy hại

Hazardous ranking system

Hóa chất nguy hại

Hazardous chemicals

Chất thải sinh hoạt

Domestic waste (household waste)

Chất thải rắn

Solid waste

Ô nhiễm nước

Water pollution

Nước mặt

Surface water

Nước ngầm, nước dưới đất

Groundwater

Khai thác nước ngầm

Extraction of groundwater

Dòng chảy, lưu lượng

Flow

Cống thoát nước

Drainage

Song chắn rác

Bar rack

Nước tù đọng

Stagnant water = standing water

Nước chăn nuôi

Livestock water

Nước mặn

Saline water

Nước ngọt

Freshwater

Nước xám (nước thải từ máy giặt, nhà tắm, bồn rửa)

Greywater

Ô nhiễm không khí

Air pollution

Chất lượng không khí

Air quality 

Chỉ số chất lượng không khí

Air quality index

Kiểm soát ô nhiễm không khí

Air quality control

Hệ số phát thải

Emission factor

Bụi

Dust

Khí quyển

Atmosphere

Không khí xung quanh

Ambient air

Tro

Ash

Tro bay

Fly ash 

Ô nhiễm đất

Soil pollution

Sử dụng đất

Land use

Phục hồi đất

Land reclamation

Bãi chôn lấp hợp vệ sinh

Sanitary landfill

Điểm thải

Outfall

Nguồn thải cố định

Stationary sources

Nguồn thải di động

Mobile sources 

Nguồn ô nhiễm không tập trung

Non-point sources

Bãi chôn rác

Landfill

Vệ sinh môi trường

Environmental hygiene 

Vệ sinh công nghiệp

Industrial hygiene

Sức khỏe nghề nghiệp

Occupational health

Kiểm soát tiếng ồn

Noise control

Ăn mòn, xói mòn

Erosion

3. Một số từ vựng tiếng anh về ô nhiễm môi trường

TIẾNG ANH

NGHĨA TIẾNG VIỆT

Environmental pollution

Ô nhiễm môi trường

Contamination

Sự làm nhiễm độc

Protection/preservation/conservation

Bảo vệ/bảo tồn

Air/soil/water pollution

Ô nhiễm không khí/đất/nước

Greenhouse

Hiệu ứng nhà kính

Government's regulation

Sự điều chỉnh/luật pháp của chính phủ

Shortage/ the lack of

Sự thiếu hụt

Wind/solar power/energy

Năng lượng gió/mặt trời

Alternatives

Giải pháp thay thế

Solar panel

Tấm năng lượng mặt trời

Woodland/forest fire

Cháy rừng

Deforestation

Phá rừng

Gas exhaust/emission

Khí thải

Carbon dioxide

CO2

Culprit (of)

Thủ phạm (của)

Ecosystem

Hệ thống sinh thái

Soil erosion

Xói mòn đất

Pollutant

Chất gây ô nhiễm

Polluter

Người/tác nhân gây ô nhiễm

Pollution

Sự ô nhiễm/quá trình ô nhiễm

Preserve biodiversity

Bảo tồn sự đa dạng sinh học

Natural resources

Tài nguyên thiên nhiên

Greenhouse gas emissions

Khí thải nhà kính

A marine ecosystem

Hsinh thái dưới nước

The ozone layer

Tầng ozon

Ground water

Nguồn nước ngầm

The soil

Đất

Crops

Mùa màng

Absorption

Sự hấp thụ

Acid deposition

Mưa axit

Acid rain

Mưa axit

Activated carbon

Than hoạt tính

Activated sludge

Bùn hoạt tính

Aerobic attached-growth treatment process

Quá trình xử lý sinh học hiếu khí dính bám

Aerobic suspended-growth treatment process

Quá trình xử lý sinh học hiếu khí lơ lửng

4. Đơn vị chuyên tư vấn thực hiện giấy phép môi trường

Môi trường Hợp Nhất là đơn vị chuyên về lĩnh vực tư vấn môi trường, thực hiện hồ sơ môi trường cho doanh nghiệp.

Với hơn 10 năm kinh nghiệm, Hợp Nhất được xem là một trong những chuyên gia đầu ngành về cung cấp các giải pháp môi trường cho doanh nghiệp.

Luật bảo vệ môi trường năm 2020 ra đời với khái niệm mới về Giấy phép môi trường, các chuyên viên của Hợp Nhất đã nhanh chóng nắm bắt thông tin và tìm hiểu sâu về luật này, đã hỗ trợ được nhiều doanh nghiệp thực hiện giấy phép môi trường.

Quý doanh nghiệp cần tìm đơn vị thực hiện giấy phép môi trường cho doanh nghiệp của mình, có thể liên hệ HOTLINE: 0938.857.768 hoặc để lại thông tin yêu cầu tư vấn tại Form bên dưới.

 

Tìm hiểu thêm các hồ sơ môi trường do Hợp Nhất thực hiện TẠI ĐÂY.

Tổng kết: Giấy phép môi trường tiếng Anh là: Environmental License hoặc Environmental Permit.

Hy vọng bài viết vừa rồi đã giúp mọi người biết được được "Giấy phép môi trường tiếng Anh là gì?". Đồng thời biết thêm những từ vựng tiếng Anh mới về môi trường và chủ đề liên quan.

Đừng quên theo dõi FANPAGE HỢP NHẤT để nhận được những thông tin thú vị về môi trường.

Công ty tư vấn môi trường uy tín năm 2024

Để Lại Câu Hỏi

Bài viết khác
(10:06 29-11-2024)
Chúng ta cùng tìm hiểu về quy trình sản xuất đặc điểm nước thải và quy trình xử lý nước thải sản xuất gia vị ...
(09:07 29-11-2024)
Làm giấy phép môi trường được hiểu là việc làm tuân thủ theo quy định của nhà nước về bảo vệ môi trường theo ...
(16:13 28-11-2024)
Việc lập giấy phép môi trường cho nhà máy chế biến thức ăn thủy sản yêu cầu phải có nhiều thông tin về các giấy ...
(11:23 28-11-2024)
Đối với hệ thống xử lý nước thải công suất 50m3/ngày, diện tích lắp đặt, xây dựng có thể chiếm diện tích 50m2.
(11:17 28-11-2024)
Khi đi vào vận hành, dự kiến có phát sinh nước thải với lưu lượng xả thải tối đa là 63m3/ngày, nước thải chủ ...
(10:00 27-11-2024)
Ngoài nước thải sản xuất thì còn có nước thải phát sinh từ hệ thống lọc nước RO, nước vệ sinh máy móc, nhà ...
TÌM KIẾM
Yêu cầu tư vấn
QUÉT MÃ ZALO OA
QR Code Zalo OA Môi trường Hợp Nhất
Về đầu trang
Hotline 0938.857.768