Phương Pháp Quan Trắc Khí Thải Tại Hiện Trường
Đã kiểm duyệt nội dung
Quan trắc môi trường là việc theo dõi và quan sát các thành phần của môi trường với các yếu tố như: đất, nước và không khí … nhằm đánh giá hiện trạng, theo dõi chất lượng của môi trường và có biện pháp cải thiện, khắc phục những tác động xấu đến môi trường. Trong nội dung dưới đây, Môi trường Hợp Nhất xin giới thiệu phương pháp quan trắc khí thải tại hiện trường, mời các bạn cùng tham khảo.
1. Phương pháp quan trắc khí thải tại hiện trường
Phương pháp quan trắc khí thải tại hiện trường được tuân thủ các phương pháp quy định tại bảng 1.
Bảng 1: Phương pháp quan trắc khí thải tại hiện trường
TT |
Thông số |
Số hiệu tiêu chuẩn, phương pháp |
1 |
Xác định vị trí quan trắc |
US EPA method 1 |
2 |
Vận tốc và lưu lượng |
- US EPA method 2 - ISO 10780 |
3 |
Khối lượng mol phân tử khí khô |
US EPA method 3 |
4 |
Hàm ẩm |
US EPA method 4 |
5 |
O2, nhiệt độ, áp suất |
Sử dụng thiết bị đo trực tiếp |
6 |
Bụi tổng (PM) |
- US EPA method 5 - US EPA method 17 - ISO 10155 - AS 4323.2:2013 - TCVN 5977: 2005 |
7 |
Lưu huỳnh đioxit (SO2) |
- US EPA method 6 - US EPA method 8 - US EPA method 8A - TCVN 6750:2005 - TCVN 7246: 2003 - JIS K 0103: 2011 - Sử dụng thiết bị đo trực tiếp |
8 |
Nitơ oxit (NOx) |
- US EPA method 7 - TCVN 7172:2002 - TCVN 7172:2002 - JIS K 0104: 2011 - Sử dụng thiết bị đo trực tiếp |
9 |
Axit sunfuric (H2SO4) |
- US EPA method 8 - US EPA method 8A |
10 |
Độ khói |
- US EPA method 9 |
11 |
Cacbon oxit (CO) |
- US EPA method 10 - TCVN 7242: 2003 - Sử dụng thiết bị đo trực tiếp |
12 |
Hidro sunfua (H2S), carbonyl sunfua (COS), cacbon sunfua (CS2) |
- US EPA method 15 - US EPA method 15A |
13 |
Chì (Pb) |
- US EPA method 12 - US EPA method 29 - TCVN 7557 – 1: 2005 - TCVN 7557 – 3: 2005 |
14 |
Tổng florua (F-) |
- US EPA method 13A - US EPA method 13B |
15 |
Hợp chất hữu cơ |
- US EPA 18 - US EPA 0030 |
16 |
Dioxin, furan (PCDD/PCDF) |
- US EPA method 23 - TCVN 7556 – 1: 2005 - TCVN 7556 – 2: 2005 - TCVN 7556 – 3: 2005 |
17 |
Tổng các chất hữu cơ không bao gồm metan (TGNMO) |
- US EPA method 25 - US EPA method 0031 |
18 |
Hidro bromua (HBr), clo (Cl2), brom (Br2) |
- US EPA method 26 |
19 |
Hidro florua (HF) |
- US EPA method 26A |
20 |
Hidro Clorua |
- US EPA method 26 - US EPA method 26A - TCVN 7244:2003 - JIS K 0107: 2012 |
21 |
Kim loại gồm antimon (Sb), asen (As), bari (Ba), berili (Be), cadimi (Cd), crom (Cr), coban (Co), đồng (Cu), mangan (Mn), niken (Ni), photpho (P), selen (Se), bạc (Ag), tali (TI) và kẽm (Zn) |
- US EPA method 29 - TCVN 7557:2005 |
22 |
Thủy ngân (Hg) |
- US EPA method 29 - US EPA method 30B - US EPA method 101A |
23 |
Bụi PM10 |
- US EPA method 201 - US EPA method 201A |
24 |
Hợp chất hidrocacbon đa vòng thơm (PAHs) |
- US EPA method 23 - US EPA method 0010 |
2. Phân tích trong phòng thí nghiệm
Phân tích mẫu khí thải trong phòng thí nghiệm được tuân thủ theo các phương pháp quy định tại bảng 2
Bảng 2: Phương pháp phân tích khí thải trong phòng thí nghiệm
|
Thông số |
Số hiệu tiêu chuẩn, phương pháp |
1 |
Bụi tổng (PM) |
- US EPA method 5 - US EPA method 17 - ISO 10155 - AS 4323.2: 1995 - JISZ 8808: 2013 - TCVN 5977: 2005 |
2 |
Lưu huỳnh đioxit (SO2) |
- US EPA method 6 - US EPA method 8 - US EPA method 8A - TCVN 6750:2005 - TCVN 7246: 2003 - JIS K 0103: 2011 |
3 |
Nitơ oxit (NOx) |
- US EPA method 6 - TCVN 7172:2002 - TCVN 7245: 2003 - JISK 0104:2011 |
4 |
Axit sunfuric (H2SO4) |
- US EPA method 8 - US EPA method 8A |
5 |
Độ khói |
US EPA method 9 |
6 |
Cacbon oxit (CO) |
- US EPA method 10 - TCVN 7242:2003 |
7 |
Hidro sunfua (H2S), cacbonyl sunfua (COS), cacbon disunfua (CS2) |
- US EPA method 15 - US EPA method 15A |
8 |
Chì (Ps) |
- US EPA method 12 - US EPA method 29 - TCVN 7557-1:2005 - TCVN 7557 – 3: 2005 |
9 |
Tổng florua (F-) |
- US EPA method 13A - US EPA method 13B |
10 |
Hợp chất hữu cơ- |
- US EPA method 18 - US EPA method 5040 |
11 |
Dioxin, furan (PCDD/PCDF) |
- US EPA method 23 - TCVN 7556-1: 2005 - TCVN 7556-2: 2005 - TCVN 7556-3: 2005 |
12 |
Tổng các chất hữu cơ không bao gồm metan (TGN,O) |
- US EPA method 25 - US EPA method 0031 |
13 |
Hidro bromua (HBr), clo (Cl2), brom (Br2) |
- US EPA method 26 - US EPA method 26A |
14 |
Hidro florua (HF) |
- US EPA method 26 - US EPA method 26A - TCVN 7243: 2003 |
15 |
Hidro clorua (HCl) |
- US EPA method 26 - US EPA method 26A - TCVN 7244: 2003 - JISK 0107: 2012 |
16 |
Kim loại gồm antimon (Sb), asen (As), bari (Ba), berili (Be), cadimi (Cd), crom (Cr), coban (Co), đồng (Cu), mangan (Mn), niken (Ni), photpho (P), selen (Se), bạc (Ag), tali (TI) và kẽm (Zn) |
|
17 |
Thủy ngân (Hg)- |
- US EPA method 29 - US EPA method 30B - US EPA method 101 |
18 |
Bụi PM10 |
- US EPA method 201 - US EPA method 201A |
19 |
Hợp chất hidrocacbon đa vòng thơm (PAHs)- |
- US EPA method 23 - US EPA method 0010 |
Quan trắc khí thải cũng giữ vai trò quan trọng không kém so với việc quan trắc nguồn nước. Vì vậy, việc nắm rõ kỹ thuật, phương pháp thực hiện là hết sức cần thiết để đảm bảo kết quả quan trắc và với những thông tin về phương pháp quan trắc khí thải tại hiện trường, Môi trường Hợp Nhất hy vọng mang lại giá trị tham khảo cho mọi người.
Nếu Quý khách đang cần hỗ trợ tư vấn về quan trắc môi trường hoặc thực hiện hiện báo cáo công tác bảo vệ môi trường định kỳ, hãy liên hệ Công ty Môi trường Hợp Nhất qua Hotline: 0938.857.768 để được tư vấn cụ thể hơn.