Quy định xử phạt hành vi xả nước thải sinh hoạt ra môi trường
Đã kiểm duyệt nội dung
Bảo vệ môi trường luôn là vấn đề nóng bỏng được quan tâm hàng đầu nhất là trong bối cảnh chất lượng môi trường bị suy thoái nghiêm trọng bởi tác động của con người. Chính vì vậy, đối với các hành vi xả nước thải sinh hoạt ra môi trường, người vi phạm sẽ đối mặt với các mức xử phạt hành chính và các hình thức xử phạt bổ sung tùy vào mức độ vi phạm.
1. Những quy định xử phạt hành vi xả nước thải sinh hoạt ra môi trường
Hiện nay chính phủ nhiều nước rất siết chặt công tác bảo vệ môi trường trong bối cảnh ô nhiễm môi trường ngày càng nghiêm trọng gây biến đổi khí hậu. Ở nước ta, quy định xử phạt hành vi xả nước thải sinh hoạt bừa bãi ra môi trường được quy định trong các văn bản pháp luật.
2. Cơ sở pháp lý
- Luật BVMT 2014;
- Luật BVMT 2020;
- Nghị định 45/2022/NĐ-CP;
Theo Khoản 8, Điều 2, Nghị định số 80/2014/NĐ-CP, “nước thải sinh hoạt là nước thải ra từ các hoạt động sinh hoạt của con người như ăn uống, tắm giặt, vệ sinh cá nhân”.
Theo Điều 6, Luật BVMT 2020, một trong những hành vi bị nghiêm cấm trong hoạt động bảo vệ môi trường là “xả nước thải, xả khí thải chưa được xử lý đạt quy chuẩn kỹ thuật môi trường ra môi trường”.
Nước thải sinh hoạt cần được xả đúng nơi quy định. Nếu việc xả nước thải sinh hoạt gây ảnh hưởng đến việc đi lại, các công trình giao thông và làm mất vệ sinh chung thì chủ thể xả nước thải sẽ bị xử phạt hành chính theo quy định của pháp luật.
3. Các hình thức xử phạt
Theo Nghị định 45/2022/NĐ-CP, việc xử phạt đối với hành vi xả nước thải sinh hoạt sẽ căn cứ vào mức độ gây ô nhiễm, lưu lượng nước thải.
Căn cứ vào Điều 18, Nghị định 45/2022/NĐ-CP vi phạm các quy định về xả nước thải có chứa các thông số môi trường thông thường vào môi trường, sẽ phải chịu các hình thức phạt sau đây:
3.1. Hình thức xử phạt hành chính
Cảnh cáo
Phạt cảnh cáo đối với hành vi xả nước thải vượt quy chuẩn kỹ thuật về chất thải dưới 1,1 lần (tương đương mức vượt quy chuẩn kỹ thuật là 10%).
Phạt tiền
Bảng 1
Hành vi xả nước thải vượt quy chuẩn kỹ thuật về chất thải từ 1,1 lần đến dưới 1,5 lần hoặc xả nước thải vượt quy chuẩn kỹ thuật về chất thải dưới 1,1 lần trong trường hợp tái phạm, vi phạm nhiều lần bị xử phạt như sau:
MỤC |
PHẠT TIỀN |
TRƯỜNG HỢP THẢI LƯỢNG NƯỚC THẢI |
a) |
300.000 đồng đến 500.000 đồng. |
nhỏ hơn 05 m3/ngày (24 giờ). |
b) |
500.000 đồng đến 2.000.000 đồng. |
05 m3/ngày (24 giờ) đến dưới 10 m3/ngày (24 giờ). |
c) |
2.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng. |
10 m3/ngày (24 giờ) đến dưới 20 m3/ngày (24 giờ). |
d) |
5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng. |
20 m3/ngày (24 giờ) đến dưới 40 m3/ngày (24 giờ). |
đ) |
10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng. |
40 m3/ngày (24 giờ) đến dưới 60 m3/ngày (24 giờ). |
e) |
20.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng. |
60 m3/ngày (24 giờ) đến dưới 80 m3/ngày (24 giờ). |
g) |
40.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng. |
80 m3/ngày (24 giờ) đến dưới 100 m3/ngày (24 giờ). |
h) |
50.000.000 đồng đến 60.000.000 đồng. |
100 m3/ngày (24 giờ) đến dưới 200 m3/ngày (24 giờ). |
i) |
60.000.000 đồng đến 70.000.000 đồng. |
200 m3/ngày (24 giờ) đến dưới 400 m3/ngày (24 giờ). |
k) |
70.000.000 đồng đến 80.000.000 đồng. |
400 m3/ngày (24 giờ) đến dưới 600 m3/ngày (24 giờ). |
l) |
80.000.000 đồng đến 90.000.000 đồng. |
600 m3/ngày (24 giờ) đến dưới 800 m3/ngày (24 giờ). |
m) |
90.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng. |
800 m3/ngày (24 giờ) đến dưới 1.000 m3/ngày (24 giờ). |
n) |
100.000.000 đồng đến 110.000.000 đồng |
1.000 m3/ngày (24 giờ) đến dưới 1.200 m3/ngày (24 giờ) |
o) |
110.000.000 đồng đến 120.000.000 đồng. |
1.200 m3/ngày (24 giờ) đến dưới 1.400 m3/ngày (24 giờ). |
p) |
120.000.000 đồng đến 130.000.000 đồng. |
1.400 m3/ngày (24 giờ) đến dưới 1.600 m3/ngày (24 giờ). |
q) |
130.000.000 đồng đến 140.000.000 đồng. |
1.600 m3/ngày (24 giờ) đến dưới 1.800 m3/ngày (24 giờ). |
r) |
140.000.000 đồng đến 150.000.000 đồng |
1.800 m3/ngày (24 giờ) đến dưới 2.000 m3/ngày (24 giờ) |
s) |
150.000.000 đồng đến 170.000.000 đồng |
2.000 m3/ngày (24 giờ) đến dưới 2.500 m3/ngày (24 giờ). |
t) |
170.000.000 đồng đến 190.000.000 đồng |
2.500 m3/ngày (24 giờ) đến dưới 3.000 m3/ngày (24 giờ). |
u) |
190.000.000 đồng đến 210.000.000 đồng. |
3.000 m3/ngày (24 giờ) đến dưới 3.500 m3/ngày (24 giờ). |
ư) |
210.000.000 đồng đến 230.000.000 đồng |
3.500 m3/ngày (24 giờ) đến dưới 4.000 m3/ngày (24 giờ). |
v) |
230.000.000 đồng đến 250.000.000 đồng. |
4.000 m3/ngày (24 giờ) đến dưới 4.500 m3/ngày (24 giờ). |
x) |
250.000.000 đồng đến 270.000.000 đồng. |
4.500 m3/ngày (24 giờ) đến dưới 5.000 m3/ngày (24 giờ). |
y) |
270.000.000 đồng đến 300.000.000 đồng |
5.000 m3/ngày (24 giờ) trở lên. |
Bảng 2
Hành vi xả nước thải vượt quy chuẩn kỹ thuật về chất thải từ 1,5 lần đến dưới 03 lần bị xử phạt như sau:
MỤC |
PHẠT TIỀN |
TRƯỜNG HỢP THẢI LƯỢNG NƯỚC THẢI |
a) |
1.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng. |
Nhỏ hơn 05 m3/ngày (24 giờ). |
b) |
5.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng. |
05 m3/ngày (24 giờ) đến dưới 10 m3/ngày (24 giờ). |
c) |
20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng. |
10 m3/ngày (24 giờ) đến dưới 20 m3/ngày (24 giờ). |
d) |
30.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng. |
20 m3/ngày (24 giờ) đến dưới 40 m3/ngày (24 giờ). |
đ) |
50.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng. |
40 m3/ngày (24 giờ) đến dưới 60 m3/ngày (24 giờ). |
e) |
100.000.000 đồng đến 110.000.000 đồng. |
60 m3/ngày (24 giờ) đến dưới 80 m3/ngày (24 giờ). |
g) |
110.000.000 đồng đến 120.000.000 đồng. |
80 m3/ngày (24 giờ) đến dưới 100 m3/ngày (24 giờ). |
h) |
120.000.000 đồng đến 130.000.000 đồng. |
100 m3/ngày (24 giờ) đến dưới 200 m3/ngày (24 giờ). |
i) |
130.000.000 đồng đến 140.000.000 đồng. |
200 m3/ngày (24 giờ) đến dưới 400 m3/ngày (24 giờ). |
k) |
140.000.000 đồng đến 150.000.000 đồng. |
400 m3/ngày (24 giờ) đến dưới 600 m3/ngày (24 giờ). |
l) |
150.000.000 đồng đến 160.000.000 đồng. |
600 m3/ngày (24 giờ) đến dưới 800 m3/ngày (24 giờ). |
m) |
160.000.000 đồng đến 180.000.000 đồng. |
800 m3/ngày (24 giờ) đến dưới 1.000 m3/ngày (24 giờ). |
n) |
180.000.000 đồng đến 200.000.000 đồng. |
1.000 m3/ngày (24 giờ) đến dưới 1.200 m3/ngày (24 giờ). |
o) |
200.000.000 đồng đến 220.000.000 đồng. |
1.200 m3/ngày (24 giờ) đến dưới 1.400 m3/ngày (24 giờ) |
p) |
220.000.000 đồng đến 250.000.000 đồng. |
1.400 m3/ngày (24 giờ) đến dưới 1.600 m3/ngày (24 giờ). |
q) |
250.000.000 đồng đến 300.000.000 đồng. |
1.600 m3/ngày (24 giờ) đến dưới 1.800 m3/ngày (24 giờ). |
r) |
300.000.000 đồng đến 350.000.000 đồng. |
1.800 m3/ngày (24 giờ) đến dưới 2.000 m3/ngày (24 giờ). |
s) |
350.000.000 đồng đến 400.000.000 đồng. |
2.000 m3/ngày (24 giờ) đến dưới 2.500 m3/ngày (24 giờ). |
t) |
400.000.000 đồng đến 450.000.000 đồng. |
2.500 m3/ngày (24 giờ) đến dưới 3.000 m3/ngày (24 giờ). |
u) |
450.000.000 đồng đến 500.000.000 đồng. |
3.000 m3/ngày (24 giờ) đến dưới 3.500 m3/ngày (24 giờ). |
ư) |
500.000.000 đồng đến 550.000.000 đồng. |
3.500 m3/ngày (24 giờ) đến dưới 4.000 m3/ngày (24 giờ). |
v) |
550.000.000 đồng đến 600.000.000 đồng. |
4.000 m3/ngày (24 giờ) đến dưới 4.500 m3/ngày (24 giờ) |
x) |
600.000.000 đồng đến 650.000.000 đồng. |
4.500 m3/ngày (24 giờ) đến dưới 5.000 m3/ngày (24 giờ). |
Bảng 3
Hành vi xả nước thải vượt quy chuẩn kỹ thuật về chất thải từ 03 lần đến dưới 05 lần bị xử phạt như sau:
MỤC |
PHẠT TIỀN |
TRƯỜNG HỢP THẢI LƯỢNG NƯỚC THẢI |
a) |
10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng. |
Nhỏ hơn 05 m3/ngày (24 giờ). |
b) |
20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng. |
05 m3/ngày (24 giờ) đến dưới 10 m3/ngày (24 giờ). |
c) |
30.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng. |
10 m3/ngày (24 giờ) đến dưới 20 m3/ngày (24 giờ). |
d) |
50.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng. |
20 m3/ngày (24 giờ) đến dưới 40 m3/ngày (24 giờ). |
đ) |
100.000.000 đồng đến 110.000.000 đồng. |
40 m3/ngày (24 giờ) đến dưới 60 m3/ngày (24 giờ). |
e) |
110.000.000 đồng đến 120.000.000 đồng. |
60 m3/ngày (24 giờ) đến dưới 80 m3/ngày (24 giờ). |
g) |
120.000.000 đồng đến 130.000.000 đồng. |
80 m3/ngày (24 giờ) đến dưới 100 m3/ngày (24 giờ). |
h) |
130.000.000 đồng đến 140.000.000 đồng. |
100 m3/ngày (24 giờ) đến dưới 200 m3/ngày (24 giờ). |
i) |
140.000.000 đồng đến 150.000.000 đồng. |
200 m3/ngày (24 giờ) đến dưới 400 m3/ngày (24 giờ). |
k) |
150.000.000 đồng đến 160.000.000 đồng. |
400 m3/ngày (24 giờ) đến dưới 600 m3/ngày (24 giờ). |
l) |
160.000.000 đồng đến 180.000.000 đồng. |
600 m3/ngày (24 giờ) đến dưới 800 m3/ngày (24 giờ). |
m) |
180.000.000 đồng đến 200.000.000 đồng. |
800 m3/ngày (24 giờ) đến dưới 1.000 m3/ngày (24 giờ). |
n) |
200.000.000 đồng đến 220.000.000 đồng. |
1.000 m3/ngày (24 giờ) đến dưới 1.200 m3/ngày (24 giờ). |
o) |
220.000.000 đồng đến 250.000.000 đồng. |
1.200 m3/ngày (24 giờ) đến dưới 1.400 m3/ngày (24 giờ). |
p) |
250.000.000 đồng đến 300.000.000 đồng. |
1.400 m3/ngày (24 giờ) đến dưới 1.600 m3/ngày (24 giờ). |
q) |
300.000.000 đồng đến 350.000.000 đồng. |
1.600 m3/ngày (24 giờ) đến dưới 1.800 m3/ngày (24 giờ). |
r) |
350.000.000 đồng đến 400.000.000 đồng. |
1.800 m3/ngày (24 giờ) đến dưới 2.000 m3/ngày (24 giờ). |
s) |
400.000.000 đồng đến 450.000.000 đồng. |
2.000 m3/ngày (24 giờ) đến dưới 2.500 m3/ngày (24 giờ). |
t) |
450.000.000 đồng đến 500.000.000 đồng. |
2.500 m3/ngày (24 giờ) đến dưới 3.000 m3/ngày (24 giờ). |
u) |
500.000.000 đồng đến 550.000.000 đồng. |
3.000 m3/ngày (24 giờ) đến dưới 3.500 m3/ngày (24 giờ). |
ư) |
550.000.000 đồng đến 600.000.000 đồng. |
3.500 m3/ngày (24 giờ) đến dưới 4.000 m3/ngày (24 giờ). |
v) |
600.000.000 đồng đến 650.000.000 đồng. |
4.000 m3/ngày (24 giờ) đến dưới 4.500 m3/ngày (24 giờ). |
x) |
650.000.000 đồng đến 700.000.000 đồng |
4.500 m3/ngày (24 giờ) đến dưới 5.000 m3/ngày (24 giờ) |
y) |
700.000.000 đồng đến 750.000.000 đồng |
5.000 m3/ngày (24 giờ) trở lên. |
Bảng 4
Hành vi xả nước thải vượt quy chuẩn kỹ thuật về chất thải từ 05 lần đến dưới 10 lần bị xử phạt như sau:
MỤC |
PHẠT TIỀN |
TRƯỜNG HỢP THẢI LƯỢNG NƯỚC THẢI |
a) |
20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng. |
Nhỏ hơn 05 m3/ngày (24 giờ). |
b) |
30.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng. |
05 m3/ngày (24 giờ) đến dưới 10 m3/ngày (24 giờ). |
c) |
50.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng. |
10 m3/ngày (24 giờ) đến dưới 20 m3/ngày (24 giờ). |
d) |
100.000.000 đồng đến 110.000.000 đồng. |
20 m3/ngày (24 giờ) đến dưới 40 m3/ngày (24 giờ). |
đ) |
110.000.000 đồng đến 120.000.000 đồng. |
40 m3/ngày (24 giờ) đến dưới 60 m3/ngày (24 giờ). |
e) |
120.000.000 đồng đến 130.000.000 đồng. |
60 m3/ngày (24 giờ) đến dưới 80 m3/ngày (24 giờ). |
g) |
130.000.000 đồng đến 140.000.000 đồng. |
80 m3/ngày (24 giờ) đến dưới 100 m3/ngày (24 giờ). |
h) |
140.000.000 đồng đến 150.000.000 đồng. |
100 m3/ngày (24 giờ) đến dưới 200 m3/ngày (24 giờ). |
i) |
150.000.000 đồng đến 160.000.000 đồng. |
200 m3/ngày (24 giờ) đến dưới 400 m3/ngày (24 giờ). |
k) |
160.000.000 đồng đến 180.000.000 đồng. |
400 m3/ngày (24 giờ) đến dưới 600 m3/ngày (24 giờ). |
l) |
180.000.000 đồng đến 200.000.000 đồng. |
600 m3/ngày (24 giờ) đến dưới 800 m3/ngày (24 giờ). |
m) |
200.000.000 đồng đến 220.000.000 đồng. |
800 m3/ngày (24 giờ) đến dưới 1.000 m3/ngày (24 giờ). |
n) |
220.000.000 đồng đến 250.000.000 đồng. |
1.000 m3/ngày (24 giờ) đến dưới 1.200 m3/ngày (24 giờ). |
o) |
250.000.000 đồng đến 300.000.000 đồng. |
1.200 m3/ngày (24 giờ) đến dưới 1.400 m3/ngày (24 giờ). |
p) |
300.000.000 đồng đến 350.000.000 đồng. |
1.400 m3/ngày (24 giờ) đến dưới 1.600 m3/ngày (24 giờ). |
q) |
350.000.000 đồng đến 400.000.000 đồng. |
1.600 m3/ngày (24 giờ) đến dưới 1.800 m3/ngày (24 giờ). |
r) |
400.000.000 đồng đến 450.000.000 đồng. |
1.800 m3/ngày (24 giờ) đến dưới 2.000 m3/ngày (24 giờ). |
s) |
450.000.000 đồng đến 500.000.000 đồng. |
2.000 m3/ngày (24 giờ) đến dưới 2.500 m3/ngày (24 giờ). |
t) |
500.000.000 đồng đến 550.000.000 đồng. |
2.500 m3/ngày (24 giờ) đến dưới 3.000 m3/ngày (24 giờ). |
u) |
550.000.000 đồng đến 600.000.000 đồng. |
3.000 m3/ngày (24 giờ) đến dưới 3.500 m3/ngày (24 giờ). |
ư) |
600.000.000 đồng đến 650.000.000 đồng. |
3.500 m3/ngày (24 giờ) đến dưới 4.000 m3/ngày (24 giờ). |
v) |
650.000.000 đồng đến 700.000.000 đồng. |
4.000 m3/ngày (24 giờ) đến dưới 4.500 m3/ngày (24 giờ). |
x) |
700.000.000 đồng đến 750.000.000 đồng. |
4.500 m3/ngày (24 giờ) đến dưới 5.000 m3/ngày (24 giờ). |
y) |
750.000.000 đồng đến 850.000.000 đồng |
5.000 m3/ngày (24 giờ) trở lên. |
Bảng 5
Hành vi xả nước thải vượt quy chuẩn kỹ thuật về chất thải từ 10 lần trở lên bị xử phạt như sau:
MỤC |
PHẠT TIỀN |
TRƯỜNG HỢP THẢI LƯỢNG NƯỚC THẢI |
a) |
30.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng. |
Nhỏ hơn 05 m3/ngày (24 giờ). |
b) |
50.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng. |
05 m3/ngày (24 giờ) đến dưới 10 m3/ngày (24 giờ). |
c) |
100.000.000 đồng đến 110.000.000 đồng. |
10 m3/ngày (24 giờ) đến dưới 20 m3/ngày (24 giờ) |
d) |
110.000.000 đồng đến 120.000.000 đồng. |
20 m3/ngày (24 giờ) đến dưới 40 m3/ngày (24 giờ). |
đ) |
120.000.000 đồng đến 130.000.000 đồng. |
40 m3/ngày (24 giờ) đến dưới 60 m3/ngày (24 giờ). |
e) |
130.000.000 đồng đến 140.000.000 đồng. |
60 m3/ngày (24 giờ) đến dưới 80 m3/ngày (24 giờ). |
g) |
140.000.000 đồng đến 150.000.000 đồng. |
80 m3/ngày (24 giờ) đến dưới 100 m3/ngày (24 giờ). |
h) |
150.000.000 đồng đến 160.000.000 đồng. |
100 m3/ngày (24 giờ) đến dưới 200 m3/ngày (24 giờ). |
i) |
160.000.000 đồng đến 180.000.000 đồng. |
200 m3/ngày (24 giờ) đến dưới 400 m3/ngày (24 giờ). |
k) |
180.000.000 đồng đến 200.000.000 đồng. |
400 m3/ngày (24 giờ) đến dưới 600 m3/ngày (24 giờ). |
l) |
200.000.000 đồng đến 220.000.000 đồng |
600 m3/ngày (24 giờ) đến dưới 800 m3/ngày (24 giờ). |
m) |
220.000.000 đồng đến 250.000.000 đồng. |
800 m3/ngày (24 giờ) đến dưới 1.000 m3/ngày (24 giờ). |
n) |
250.000.000 đồng đến 300.000.000 đồng. |
1.000 m3/ngày (24 giờ) đến dưới 1.200 m3/ngày (24 giờ). |
o) |
300.000.000 đồng đến 350.000.000 đồng. |
1.200 m3/ngày (24 giờ) đến dưới 1.400 m3/ngày (24 giờ). |
p) |
350.000.000 đồng đến 400.000.000 đồng. |
1.400 m3/ngày (24 giờ) đến dưới 1.600 m3/ngày (24 giờ). |
q) |
400.000.000 đồng đến 450.000.000 đồng. |
1.600 m3/ngày (24 giờ) đến dưới 1.800 m3/ngày (24 giờ). |
r) |
450.000.000 đồng đến 500.000.000 đồng. |
1.800 m3/ngày (24 giờ) đến dưới 2.000 m3/ngày (24 giờ). |
s) |
500.000.000 đồng đến 550.000.000 đồng. |
2.000 m3/ngày (24 giờ) đến dưới 2.500 m3/ngày (24 giờ). |
t) |
550.000.000 đồng đến 600.000.000 đồng. |
2.500 m3/ngày (24 giờ) đến dưới 3.000 m3/ngày (24 giờ). |
u) |
600.000.000 đồng đến 650.000.000 đồng. |
3.000 m3/ngày (24 giờ) đến dưới 3.500 m3/ngày (24 giờ). |
ư) |
650.000.000 đồng đến 700.000.000 đồng. |
3.500 m3/ngày (24 giờ) đến dưới 4.000 m3/ngày (24 giờ). |
v) |
700.000.000 đồng đến 750.000.000 đồng. |
4.000 m3/ngày (24 giờ) đến dưới 4.500 m3/ngày (24 giờ). |
x) |
750.000.000 đồng đến 850.000.000 đồng. |
4.500 m3/ngày (24 giờ) đến dưới 5.000 m3/ngày (24 giờ). |
y) |
850.000.000 đồng đến 950.000.000 đồng. |
5.000 m3/ngày (24 giờ) trở lên. |
3.2. Hình thức xử phạt bổ sung
Ngoài các mức phạt hành chính, còn có các hình thức phạt bổ sung như:
- Đình chỉ hoạt động của nguồn phát sinh chất thải gây ô nhiễm môi trường;
- Tước quyền sử dụng giấy phép môi trường;
- Bên cạnh đó, các tổ chức, cá nhân xả nước thải sinh hoạt ra môi trường cũng phải thực hiện các biện pháp khắc phục tình trạng ô nhiễm theo quy định.
Trên đây là những thông tin về quy định xử phạt đối với hành vi xả nước thải sinh hoạt ra môi trường được Công ty Môi trường Hợp Nhất tổng hợp và chia sẻ đến Quý bạn đọc.
Để cập nhật thêm các tin tức về Luật BVMT hoặc các quy định mới nhất trong Luật BVMT, Quý bạn đọc hãy có thể truy cập vào website: moitruonghopnhat.com hoặc ấn theo dõi để nhận được những thông tin mới nhất từ Hợp Nhất nhé!
4. Tài liệu tham khảo (Reference material)
Trong bài viết này, chúng tôi có tham khảo các nội dung tham khảo từ văn bản pháp luật:
- Luật BVMT 2020;
- Luật BVMT 2014;
- Nghị định 45/2022/NĐ-CP;
- Tổng hợp.
Có thể bạn quan tâm: