Thời Gian Bảo Trì Hệ Thống Xử Lý Nước Thải
Đã kiểm duyệt nội dung
Trong quá trình vận hành, chủ đầu tư cũng nên lưu ý đến thời gian bảo trì hệ thống xử lý nước thải để đảm bảo máy móc, thiết bị của hệ thống luôn trong trạng thái hoạt động tốt nhất, hạn chế xảy ra các sự cố hỏng hóc không đáng có hoặc tránh trường hợp chỉ vì hư hỏng một chi tiết nhỏ nhưng làm gián đoạn hoạt động của cả hệ thống.
1. Chi tiết thời gian bảo trì máy móc thiết bị trong hệ thống
Tích lũy từ kinh nghiệm vận hành, bảo trì hệ thống xử lý nước thải thực tế tại nhiều công trình, Môi trường Hợp Nhất chia sẻ đến quý chủ đầu tư thông tin thật chi tiết về thời gian bảo trì các thiết bị, máy móc trong hệ thống xử lý nước thải như sau:
STT |
Hạng mục |
Công việc |
Tần suất thực hiện |
Lưu ý |
||
Ngày |
Tháng |
Năm |
||||
1 |
Song chắn rác |
- Kiểm tra vệ sinh các chất thải rắn bám trên thanh song chắn rác để tránh tình trạng rác bám đầy sẽ ảnh hưởng đến tổn thất dòng nước. Bên cạnh đó, rác bám lâu không được vệ sinh sẽ phân hủy gây mùi. |
1 |
|
|
Kiểm tra |
2 |
Cánh khuấy hóa chất |
- Cố định trục cánh khuấy |
1 |
|
|
Kiểm tra |
3 |
Tấm chắn bọt, tấm răng cưa bể lắng |
- Thường xuyên xịt nước để tránh các cặn bám trên quanh tấm chắn bọt, tấm răng cưa gây mất thẩm mỹ cho nước đầu ra. |
1 |
|
|
Kiểm tra |
4 |
Lan can, sàn công tác |
- Kiểm tra bulong cố định trụ lan can, |
|
1 |
|
Kiểm tra |
5 |
Tủ điện |
Đo dòng điện và điện áp các pha của các thiết bị |
1 |
|
|
Ổn định không chênh lệch nhiều với lần kiểm tra trước |
Đo điện trở cách điện các pha |
1 |
|
|
Không chênh lệch quá ± 3% |
||
Kiểm tra hệ thống tiếp đất |
1 |
|
|
|
||
Kiểm tra các thiết bị trong tủ điện |
|
1 |
|
Hoạt động tốt |
||
Kiểm tra thiết bị bảo vệ |
|
1 |
|
Hoạt động tốt |
||
Kiểm tra các đèn báo tín hiệu |
|
1 |
|
Hoạt động tốt |
||
Vệ sinh các tiếp điểm, tất cả các thiết bị |
|
1 |
|
Không để các tiếp điểm bị rỉ sét, ẩm ướt |
||
Kiểm tra toàn bộ |
|
|
2 |
Đại tu |
||
6 |
Các thiết bị sử dụng điện |
Đo cường độ dòng điện và điện áp |
1 |
|
|
Không vượt quá ±5% |
Đo điện trở |
|
1 |
|
Không vượt quá 1mΩ, nếu vượt quá giá trị cần kiểm tra lại bơm |
||
Vệ sinh các tiếp điểm và cố định lại nếu bị lỏng |
|
1 |
|
Không để các tiếp điểm bị rỉ sét, ẩm ướt và bị lỏng |
||
Kiểm tra hệ thống tiếp đất |
|
1 |
|
|
||
7 |
Thiết bị đo mực nước |
Kiểm tra các phao nổi |
1 |
|
|
Thay thế khi hư hỏng |
Vệ sinh các tiếp điểm |
|
1 |
|
|
||
Kiểm tra hoạt động của thiết bị |
1 |
|
|
Khả năng báo mức nước, sửa chữa khi hư hỏng |
||
8 |
Hệ thống dây cáp điện |
Kiểm tra các máng cáp điện và dây dẫn |
|
1 |
|
Phát hiện dây dẫn bị dứt, rò rỉ điện để khắc phục |
9 |
Đường ống dẫn nước thải |
- Cố định ống, tránh vỡ ống, tắc nghẽn đường ống,… |
1 |
|
|
Kiểm tra thường xuyên |
- Kiểm tra van, đầu nối các ống,... |
||||||
- Dán keo và cố định ống khi có sự cố xảy ra,… |
||||||
10 |
Đường ống dẫn khí |
- Kiểm tra van xả khí, các co, T, ống khí nhánh |
1 |
|
|
Kiểm tra thường xuyên |
- Sơn lại chỗ rỉ, sét … |
||||||
11 |
Đường ống dẫn hóa chất |
- Cố định ống, tránh vỡ ống, tắc nghẽn đường ống,… |
1 |
|
|
Kiểm tra thường xuyên |
- Kiểm tra van, đầu nối các ống |
||||||
- Dán keo và cố định ống khi có sự cố xảy ra,… |
||||||
12 |
Đường ống dẫn bùn |
- Cố định ống, tránh vỡ ống, tắc nghẽn đường ống,… |
1 |
|
|
Kiểm tra thường xuyên |
- Kiểm tra van, đầu nối các ống |
||||||
- Dán keo và cố định ống khi có sự cố xảy ra |
||||||
13 |
Bơm nước thải chìm |
Đo cường độ dòng điện và điện áp |
1 |
|
|
Không vượt quá ± 5% |
Đo điện trở |
|
1 |
|
Không vượt quá 1mꭥ, nếu vượt quá giá trị cần kiểm tra lại bơm |
||
Kiểm tra dầu |
|
|
1 |
Châm thêm hoặc thay dầu |
||
Thay dầu và phốt |
|
|
2 |
Thay dầu, phốt |
||
Loại dầu sử dụng: Turbine Oil VG32 (không chất phụ gia) |
||||||
Kiểm tra toàn bộ |
|
|
2 - 5 |
Đại tu |
||
14 |
Máy thổi khí |
Kiểm tra áp lực |
1 |
|
|
Thấp hơn trên thân máy |
Kiểm tra tiếng ồn |
1 |
|
|
Không có tiếng ồn bất thường |
||
Kiểm tra nhiệt độ vào |
1 |
|
|
Không cao hơn 40 độ |
||
Kiểm tra dòng điện |
1 |
|
|
Thấp hơn dòng định mức |
||
Kiểm tra điện áp |
1 |
|
|
Bằng điện áp trên động cơ ± 10% |
||
Kiểm tra dây cua-ro |
1 |
|
|
|
||
Mức nhớt bôi trơn bánh răng |
1 |
|
|
Châm đến mức giữa của gương thăm nhớt |
||
Kiểm tra ống giảm thanh hút |
|
1 |
|
Làm vệ sinh |
||
Kiểm tra màu nhớt trong máy |
|
1 |
|
Thay mới nhớt |
||
Kiểm tra mỡ bò trong bạc đạn |
|
1 |
|
Thay mỡ bò cho bạc đạn |
||
Kiểm tra bạc đạn |
|
|
1 |
Thay mới khi tháo lắp |
||
Kiểm tra bánh răng |
|
|
1 |
Thay mới khi tháo lắp |
||
Kiểm tra phốt |
|
|
1 |
Thay mới khi tháo lắp |
||
Thay nhớt |
|
1 |
|
Loại nhớt ISO VG 220 hoặc tương đương Mobil Gear 600 XP – 200 của hãng Mobile |
||
Chăm nhớt bằng ½ mặt kính nút thăm nhớt |
||||||
Thay mỡ bò |
|
1 |
|
Loại mỡ bò ISO #3 GREASE hoặc tương đương Mobilux EP 3 của hãng Mobile |
||
Vệ sinh ống hút |
|
1 |
|
|
||
Kiểm tra bulong siết motor, đầu máy thổi, kiểm tra độ phẳng của 2 puly |
|
1 |
|
|
||
15 |
Mô Tơ khuấy hóa chất |
Kiểm tra bulong cố định máy |
|
1 |
|
Các bulong phải được siết chặt |
Kiểm tra khớp nối giữa trục và cốt tải của máy |
|
1 |
|
Siết chặt ốc khoá không để rơ lệch theo chiều dọc và ngang làm chấn động đến máy |
||
Vệ sinh tổng thể |
|
1 |
|
|
||
Kiểm tra bổ sung mỡ cho bạc đạn |
|
3 |
|
|
||
Kiểm tra bổ sung dầu cho hộp giảm tốc |
|
3 |
|
|
||
16 |
Bơm định lượng hóa chất |
Kiểm tra bulong cố định máy |
|
1 |
|
Các bulong phải được siết chặt |
Vệ sinh tổng thể |
|
1 |
|
|
||
Kiểm tra bổ sung mỡ cho bạc đạn |
|
3 |
|
|
||
Kiểm tra bổ sung dầu |
|
3 |
|
|
||
Kiểm tra thân vỏ máy, nắp bảo vệ, màng PTFE |
|
|
1 |
Sửa chữa hoặc thay mới khi hỏng hóc, hư hỏng |
||
17
|
Bơm trục ngang
|
Kiểm tra khớp nối giữa trục và cốt tải của máy |
|
1 |
|
Siết chặt ốc khoá không để rơ lệch theo chiều dọc và ngang làm chấn động đến máy |
Vệ sinh tổng thể |
|
1 |
|
|
||
Kiểm tra bổ sung mỡ cho bạc đạn |
|
3 |
|
|
||
Kiểm tra bổ sung dầu cho hộp giảm tốc |
|
3 |
|
|
||
Kiểm tra dòng điện tiêu thụ |
1 |
|
|
Không vượt quá ± 5% |
||
Kiểm tra hoạt động của động cơ |
1 |
|
|
Không bị run hoặc có tiếng ồn bất thường |
||
Ghi chép theo dõi hoạt động của bơm |
1 |
|
|
Dễ dàng phát hiện các dấu hiệu trục trặc sớm nhất |
2. Dịch vụ bảo trì hệ thống xử lý nước thải chuyên nghiệp
Trên đây là những thông tin chi tiết về thời gian bảo trì hệ thống xử lý nước thải với từng hạng mục thiết bị mà doanh nghiệp có thể tham khảo. Tại khu vực miền nam, Công ty Môi trường Hợp Nhất là một trong những nhà thầu chuyên vận hành, bảo trì hệ thống xử lý nước thải uy tín.
Chúng tôi cung cấp toàn diện các giải pháp quản lý môi trường, đồng hành cùng khách hàng trong việc xây dựng và vận hành, bảo trì các hệ thống xử lý nước thải chất lượng, tiết kiệm chi phí đầu tư, giúp khách hàng yên tâm tập trung sản xuất lâu dài.
Quý Khách hàng có nhu cầu bảo trì hệ thống xử lý nước thải hoặc vận hành trạm nước thải vui lòng ĐỂ LẠI THÔNG TIN hoặc liên hệ Hotline: 0938.857.768 để được tư vấn cụ thể hơn.